片刻 piànkè
volume volume

Từ hán việt: 【phiến khắc】

Đọc nhanh: 片刻 (phiến khắc). Ý nghĩa là: một lát; phút chốc; chốc lát; giây phút; khoảnh khắc. Ví dụ : - 他停顿了片刻才继续说。 Anh ấy dừng lại một lát rồi nói tiếp.. - 请稍等片刻我马上回来。 Xin vui lòng chờ một chút, tôi sẽ quay lại ngay.. - 他愣了片刻才反应过来。 Anh ấy ngây người ra một lúc rồi mới hiểu ra.

Ý Nghĩa của "片刻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

片刻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một lát; phút chốc; chốc lát; giây phút; khoảnh khắc

极短的时间;一会儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 停顿 tíngdùn le 片刻 piànkè cái 继续 jìxù shuō

    - Anh ấy dừng lại một lát rồi nói tiếp.

  • volume volume

    - qǐng 稍等片刻 shāoděngpiànkè 马上 mǎshàng 回来 huílai

    - Xin vui lòng chờ một chút, tôi sẽ quay lại ngay.

  • volume volume

    - lèng le 片刻 piànkè cái 反应 fǎnyìng 过来 guòlái

    - Anh ấy ngây người ra một lúc rồi mới hiểu ra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 片刻

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 片刻 piànkè duó le 耐心 nàixīn

    - Thầy giáo trong khoảnh khắc mất sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 片刻 piànkè zài 出发 chūfā

    - Chờ tôi một chút rồi mới xuất phát.

  • volume volume

    - 小鸟 xiǎoniǎo dòu 片刻 piànkè jiù fēi zǒu le

    - Chim nhỏ đậu ở đây một lát rồi bay đi.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng xiě hěn 片刻 piànkè

    - Bài viết này viết rất ngắn gọn.

  • volume volume

    - 停顿 tíngdùn le 片刻 piànkè cái 继续 jìxù shuō

    - Anh ấy dừng lại một lát rồi nói tiếp.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 上升 shàngshēng dào 这样 zhèyàng 高度 gāodù shí 飞行员 fēixíngyuán 昏厥 hūnjué le 片刻 piànkè 时间 shíjiān

    - Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.

  • volume volume

    - qǐng 稍等片刻 shāoděngpiànkè 马上 mǎshàng 回来 huílai

    - Xin vui lòng chờ một chút, tôi sẽ quay lại ngay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa