Đọc nhanh: 永恒 (vĩnh hằng). Ý nghĩa là: vĩnh hằng; vĩnh viễn; mãi mãi; đời đời bền vững. Ví dụ : - 爱是永恒的主题。 Tình yêu là chủ đề vĩnh hằng.. - 爱有永恒的价值。 Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.
永恒 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vĩnh hằng; vĩnh viễn; mãi mãi; đời đời bền vững
永远不变
- 爱是 永恒 的 主题
- Tình yêu là chủ đề vĩnh hằng.
- 爱有 永恒 的 价值
- Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永恒
- 爱是 永恒 的 主题
- Tình yêu là chủ đề vĩnh hằng.
- 爱有 永恒 的 价值
- Tình yêu có giá trị vĩnh cửu.
- 诚信 是 你 价格不菲 的 鞋子 , 踏遍 千山万水 , 质量 也 应 永恒不变
- Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
- 永恒
- vĩnh hằng
- 真正 的 友谊 是 永恒 的
- Tình bạn chân chính là mãi mãi.
- 该 体系 的 永恒性 不 受 任何事物 的 影响
- Tính vĩnh cửu của hệ thống này không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ vật chất nào.
- 他 毫无 人性 地 看着 我 , 还 说 他 永远 不会 原谅 我
- anh ta nhìn tôi không một chút nhân tính, còn nói anh ấy mãi mãi không tha thứ cho tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恒›
永›
vĩnh cửu; lâu dài; vĩnh hằng; mãi mãi; vĩnh viễn
muôn đời; muôn kiếp
Mãi Mãi, Vĩnh Viễn
Vĩnh Cửu, Vĩnh Viễn, Lâu Dài
bất hủ; bất diệt
vĩnh viễn; mãi mãi; suốt đờivĩnh đại; vĩnh thế
Lâu, Lâu Dài, Dài Lâu
Trường Kỳ, Dài Hạn, Vô Thời Hạn
cố định; bất biến; không thay đổi; không đổi