Đọc nhanh: 长生久视 (trưởng sinh cửu thị). Ý nghĩa là: già đi với đôi mắt và đôi tai không ngừng hoạt động (thành ngữ).
长生久视 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. già đi với đôi mắt và đôi tai không ngừng hoạt động (thành ngữ)
to grow old with unfailing eyes and ears (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长生久视
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 他 是 土生土长 的 山东人
- anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
- 他们 建立 了 长久 的 友谊
- Họ đã xây dựng một tình bạn lâu dài.
- 他们 立下 了 一个 长久 之约
- Họ lập nên một hẹn ước lâu dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
生›
视›
长›