Đọc nhanh: 万世 (vạn thế). Ý nghĩa là: muôn đời; muôn kiếp. Ví dụ : - 千秋万世。 nghìn thu muôn thuở.
万世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muôn đời; muôn kiếp
很多世代;非常久远
- 千秋万世
- nghìn thu muôn thuở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万世
- 千秋万世
- nghìn thu muôn thuở.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
世›