永世 yǒngshì
volume volume

Từ hán việt: 【vĩnh thế】

Đọc nhanh: 永世 (vĩnh thế). Ý nghĩa là: vĩnh viễn; mãi mãi; suốt đời, vĩnh đại; vĩnh thế. Ví dụ : - 永世长存 tồn tại mãi mãi. - 永世不忘 mãi mãi không quên

Ý Nghĩa của "永世" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

永世 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vĩnh viễn; mãi mãi; suốt đời

永远,也指终生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 永世长存 yǒngshìchángcún

    - tồn tại mãi mãi

  • volume volume

    - 永世 yǒngshì wàng

    - mãi mãi không quên

✪ 2. vĩnh đại; vĩnh thế

世世代代永久不尽

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永世

  • volume volume

    - 永世 yǒngshì wàng

    - mãi mãi không quên

  • volume volume

    - 永世长存 yǒngshìchángcún

    - tồn tại mãi mãi

  • volume volume

    - 21 世纪 shìjì 展望 zhǎnwàng

    - triển vọng thế kỷ 21.

  • volume volume

    - 一百年 yìbǎinián shì 一个 yígè 世纪 shìjì

    - Một trăm năm là một thế kỷ.

  • volume volume

    - nín de 教诲 jiàohuì jiāng 永生永世 yǒngshēngyǒngshì 铭记在心 míngjìzàixīn

    - lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 教导 jiàodǎo 诚实 chéngshí 永远 yǒngyuǎn shì 处世 chǔshì de 最佳 zuìjiā 原则 yuánzé

    - Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn 记住 jìzhu 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén

    - Luôn ghi nhớ rằng: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 世界 shìjiè 能够 nénggòu 永远 yǒngyuǎn 和平 hépíng

    - Tôi hy vọng thế giới có thể mãi mãi bình yên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Vĩnh , Vịnh
    • Nét bút:丶フフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:INE (戈弓水)
    • Bảng mã:U+6C38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao