Đọc nhanh: 久久 (cửu cửu). Ý nghĩa là: lâu lâu; rất lâu; mãi mãi; lâu lắm; hồi lâu; lâu thiệt lâu. Ví dụ : - 心情激动,久久不能平静。 xúc động tình cảm, hồi lâu vẫn chưa bình tĩnh lại.
久久 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lâu lâu; rất lâu; mãi mãi; lâu lắm; hồi lâu; lâu thiệt lâu
许久;好久 (用做状语)
- 心情 激动 , 久久 不能平静
- xúc động tình cảm, hồi lâu vẫn chưa bình tĩnh lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久久
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 久别重逢 真是 开心
- Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 久别重逢 , 自 是 高兴
- lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 中国 有 悠久 的 文化
- Trung Quốc có nền văn hóa lâu đời.
- 久别重逢 , 互 诉衷情
- lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›