Đọc nhanh: 长治久安 (tràng trị cửu an). Ý nghĩa là: ổn định và hoà bình lâu dài.
长治久安 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ổn định và hoà bình lâu dài
社会治理得当,长久安定团结
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长治久安
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 各位 家长 请 安静
- Các vị phụ huynh vui lòng giữ trật tự.
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 好久不见 马 局长 了
- Rất lâu không gặp cục trưởng Mã rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
安›
治›
长›