Đọc nhanh: 久长 (cửu trưởng). Ý nghĩa là: một thời gian dài.
久长 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một thời gian dài
a long time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久长
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
- 他们 的 爱情 长长 久久
- Tình yêu của họ bền lâu.
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 好久不见 你 的 身体 长 这么 肉
- Lâu không gặp bạn sao mà béo thế
- 他们 建立 了 长久 的 友谊
- Họ đã xây dựng một tình bạn lâu dài.
- 他们 立下 了 一个 长久 之约
- Họ lập nên một hẹn ước lâu dài.
- 希望 能 与 客户 建立 长久 的 合作 关系
- Hi vọng có thể thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài với khách hàng.
- 祝 你 新婚 愉快 , 爱情 长久
- Chúc bạn hạnh phúc trong ngày cưới, tình yêu vĩnh cửu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
长›