Đọc nhanh: 强悍 (cường hãn). Ý nghĩa là: dũng mãnh; dũng cảm; quả quyết; cường hãn.
强悍 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dũng mãnh; dũng cảm; quả quyết; cường hãn
勇猛无所顾忌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强悍
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 强悍
- dũng mãnh
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
悍›
hùng tráng; to lớn mạnh mẽ
nhanh nhẹn dũng mãnh
ngang ngược; ngang tàng; ngang ngạnh; ngỗ ngược; gàn gàncường bạongangtai ngược
gian giảo; xảo quyệt; điêu ngoa; gian xảo
Man Rợ
Bá Đạo, Độc Tài, Chuyên Chế
to khoẻ; cường tráng; khoẻ mạnh; sung sức (người)thô chắc; to thô và chắc chắn; cứng cáp; vững chắc (vật thể)to khoẻ (giọng)
Giỏi, Tài Giỏi, Ngầu
dũng mãnh; dũng cảm; anh dũng
Thế Mạnh, Vượt Trội Hơn
thô bạo; ngang ngược
Vô Địch, Vô Song, Không Gì Sánh Được