Đọc nhanh: 稗官野史 (bại quan dã sử). Ý nghĩa là: sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh; tiểu thuyết (bái quan dã sử: bái quan là một chức quan nhỏ thời xưa, chuyên thuật chuyện đường phố và các phong tục cho vua nghe, về sau dùng để chỉ tiểu thuyết) 稗官,古代的小官,专给帝王述说街 谈巷议、风俗故事,后来称小说为稗官,泛称记载逸闻琐事的文字为稗官野史.
稗官野史 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh; tiểu thuyết (bái quan dã sử: bái quan là một chức quan nhỏ thời xưa, chuyên thuật chuyện đường phố và các phong tục cho vua nghe, về sau dùng để chỉ tiểu thuyết) 稗官,古代的小官,专给帝王述说街 谈巷议、风俗故事,后来称小说为稗官,泛称记载逸闻琐事的文字为稗官野史
稗官野史,汉语成语,拼音是bài guān yě shǐ,泛称小说及记载不见经传的轶闻琐事的著述。出自:清·李汝珍《镜花缘》第五十回。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稗官野史
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 稗官野史
- bái quan dã sử; sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh
- 下江 官话
- tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
- 不像 史蒂文 和 斯蒂芬
- Không giống như Steven và Stefan.
- 稗 史
- sách tạp lục
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 世界 历史 丰富多彩
- Lịch sử thế giới phong phú và đa dạng.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
官›
稗›
野›