Đọc nhanh: 搞野餐 Ý nghĩa là: Đi dã ngoại (tham gia hoạt động ăn uống ngoài trời). Ví dụ : - 我们计划在公园搞野餐,邀请朋友一起。 Chúng tôi dự định đi dã ngoại ở công viên và mời bạn bè cùng tham gia.. - 她和家人周末常去郊外搞野餐。 Cô ấy và gia đình thường đi dã ngoại vào cuối tuần.
搞野餐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi dã ngoại (tham gia hoạt động ăn uống ngoài trời)
- 我们 计划 在 公园 搞 野餐 , 邀请 朋友 一起
- Chúng tôi dự định đi dã ngoại ở công viên và mời bạn bè cùng tham gia.
- 她 和 家人 周末 常去 郊外 搞 野餐
- Cô ấy và gia đình thường đi dã ngoại vào cuối tuần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞野餐
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 我们 明天 去 野餐
- Ngày mai chúng tôi đi dã ngoại.
- 那 块 草地 适合 野餐
- Mảnh cỏ kia thích hợp để dã ngoại.
- 他们 在 树林 里 野餐
- Họ dã ngoại trong rừng.
- 我们 在 丘陵 上 野餐
- Chúng tôi picnic trên đồi.
- 她 喜欢 在 绿色 的 草地 上 野餐
- Cô ấy thích đi dã ngoại trên bãi cỏ xanh.
- 我们 计划 在 公园 搞 野餐 , 邀请 朋友 一起
- Chúng tôi dự định đi dã ngoại ở công viên và mời bạn bè cùng tham gia.
- 她 和 家人 周末 常去 郊外 搞 野餐
- Cô ấy và gia đình thường đi dã ngoại vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搞›
野›
餐›