Đọc nhanh: 野性 (dã tính). Ý nghĩa là: ngỗ ngược; ngang bướng.
野性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngỗ ngược; ngang bướng
不驯顺的性情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野性
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 一种 先天性 缺陷
- bổ khuyết thiếu sót.
- 他 的 个性 很野
- Tính cách của anh ấy rất hỗn loạn.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
野›