Đọc nhanh: 穷凶极恶 (cùng hung cực ác). Ý nghĩa là: vô cùng hung ác; tàn bạo hết mức; cực kì hung dữ; hung hãn tàn bạo; cùng hung cực ác, dữ tợn.
穷凶极恶 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng hung ác; tàn bạo hết mức; cực kì hung dữ; hung hãn tàn bạo; cùng hung cực ác
极端残暴恶毒
✪ 2. dữ tợn
(面目) 凶恶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷凶极恶
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 这 老虎 特别 凶恶
- Con hổ này rất hung dữ.
- 穷奢极欲
- hết sức xa xỉ.
- 罪大恶极
- Tội ác tày trời.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 他 行为 极其 恶劣
- Anh ta cư xử vô cùng tồi tệ.
- 她 对 那种 行为 极端 厌恶
- Anh ấy cực kỳ chán ghét hành vi đó.
- 他 是 一个 残忍 而 凶恶 的 人
- Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
恶›
极›
穷›
hung hãn; tàn bạo; hung tàn ngang ngược; càn rỡ làm liều
tội ác đầy trời (thành ngữ)
phát rồ; mất trí
Không Có Việc Xấu Nào Không Làm, Không Từ Điều Xấu Xa Nào, Vô Cùng Độc Ác
(văn học) như sói và hổtàn nhẫn
tán tận lương tâm; mất hết tính người; vô lương tâm; táng tận lương tâm
thô lỗ và vô lýcàn ngang
hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
Man Rợ