Đọc nhanh: 温静 (ôn tĩnh). Ý nghĩa là: yên tĩnh và nhẹ nhàng.
温静 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yên tĩnh và nhẹ nhàng
quiet and gentle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温静
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 黄色 是 一种 温暖 的 颜色
- Màu vàng là màu sắc ấm áp.
- 书店 里 非常 清静
- Trong tiệm sách rất yên tĩnh.
- 乡下 的 日子 很 平静
- Ngày tháng ở nông thôn rất yên bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
温›
静›