Đọc nhanh: 朝野 (triều dã). Ý nghĩa là: vua và dân; triều đình và dân gian; chính phủ và dân chúng; triều dã.
朝野 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vua và dân; triều đình và dân gian; chính phủ và dân chúng; triều dã
旧时指朝廷和民间现在用来指资本主义国家政府方面和非政府方面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝野
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 今朝
- ngày nay; hôm nay
- 人们 朝 广场 聚集
- Mọi người tụ tập về phía quảng trường.
- 中野 有 麻烦 了
- Nakano đang gặp rắc rối!
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›
野›