道义 dàoyì
volume volume

Từ hán việt: 【đạo nghĩa】

Đọc nhanh: 道义 (đạo nghĩa). Ý nghĩa là: đạo nghĩa; đạo đức; đạo lý; đạo đức và chính nghĩa. Ví dụ : - 给以道义上的支持。 ủng hộ về mặt tinh thần; ủng hộ về mặt đạo nghĩa

Ý Nghĩa của "道义" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

道义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đạo nghĩa; đạo đức; đạo lý; đạo đức và chính nghĩa

道德和正义

Ví dụ:
  • volume volume

    - gěi 道义上 dàoyìshàng de 支持 zhīchí

    - ủng hộ về mặt tinh thần; ủng hộ về mặt đạo nghĩa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道义

  • volume volume

    - 人道主义 réndàozhǔyì

    - chủ nghĩa nhân đạo

  • volume volume

    - 坚决 jiānjué zǒu 社会主义 shèhuìzhǔyì 道路 dàolù

    - Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.

  • volume volume

    - 仁义道德 rényìdàodé

    - nhân nghĩa đạo đức.

  • volume volume

    - 道德 dàodé 卫士 wèishì 或者 huòzhě 义警 yìjǐng

    - Người thực thi đạo đức hoặc người cảnh giác

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - 研究 yánjiū dào cáng 意义 yìyì 重大 zhòngdà

    - Nghiên cứu Đạo Tạng có ý nghĩa quan trọng.

  • volume volume

    - 救死扶伤 jiùsǐfúshāng 实行 shíxíng 革命 gémìng de 人道主义 réndàozhǔyì

    - chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.

  • volume volume

    - gěi 道义上 dàoyìshàng de 支持 zhīchí

    - ủng hộ về mặt tinh thần; ủng hộ về mặt đạo nghĩa

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao