文明 wénmíng
volume volume

Từ hán việt: 【văn minh】

Đọc nhanh: 文明 (văn minh). Ý nghĩa là: nền văn minh, văn minh; nếp sống mới, hiện đại; thời xưa chỉ (phong tục, tập quán, sự vật) mang màu sắc hiện đại của Phương tây. Ví dụ : - 物质文明 nền văn minh vật chất. - 文明国家 quốc gia văn minh. - 文明结婚 lễ cưới hiện đại

Ý Nghĩa của "文明" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 5-6

文明 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nền văn minh

人类在社会历史发展过程中所创造的物质财富和精神财富的总和,特指精神财富

Ví dụ:
  • volume volume

    - 物质文明 wùzhìwénmíng

    - nền văn minh vật chất

✪ 2. văn minh; nếp sống mới

社会发展到较高阶段和具有较高文化的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文明 wénmíng 国家 guójiā

    - quốc gia văn minh

✪ 3. hiện đại; thời xưa chỉ (phong tục, tập quán, sự vật) mang màu sắc hiện đại của Phương tây

旧时指有西方现代色彩的 (风俗、习惯、事物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文明 wénmíng 结婚 jiéhūn

    - lễ cưới hiện đại

  • volume volume

    - 文明 wénmíng 棍儿 gùnér 手杖 shǒuzhàng

    - cái can; ba toong (gậy cầm tay của Phương tây)

So sánh, Phân biệt 文明 với từ khác

✪ 1. 文化 vs 文明

Giải thích:

"文明" có thể được dùng làm vị ngữ, nhưng "文化" không được dùng làm vị ngữ.
"文明" có thể được bổ nghĩa bởi phó từ, nhưng"文化" không thể được bổ nghĩa bởi phó từ.

✪ 2. 文明 vs 有名

Giải thích:

"闻名" là động từ có thể mang tân ngữ và chủ yếu được dùng trong văn viết; "有名" là tính từ không thể mang tân ngữ và thường được dùng trong khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文明

  • volume volume

    - 人类 rénlèi jīng 数千年 shùqiānnián cái 文明 wénmíng 开化 kāihuà

    - Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 揭开 jiēkāi le 古代文明 gǔdàiwénmíng de 奥秘 àomì

    - Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.

  • volume volume

    - 文明 wénmíng 国家 guójiā

    - quốc gia văn minh

  • volume volume

    - 随地吐痰 suídìtǔtán zhēn 文明 wénmíng

    - Anh ấy nhổ nước bọt tùy tiện, thật là thiếu văn minh.

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng shì 记者 jìzhě 经常 jīngcháng 开夜车 kāiyèchē 写文章 xiěwénzhāng

    - Tiểu Minh là một nhà báo, thường xuyên thức đêm để viết báo.

  • volume volume

    - 当前 dāngqián 群众性 qúnzhòngxìng 精神文明 jīngshénwénmíng 创建活动 chuàngjiànhuódòng 仍然 réngrán 存在 cúnzài 一些 yīxiē 问题 wèntí

    - Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.

  • volume volume

    - 古代文明 gǔdàiwénmíng 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué le

    - Nền văn minh cổ đại đã biến mất rồi.

  • volume volume

    - dāng 西班牙人 xībānyárén zài 西元 xīyuán 1600 nián 来到 láidào 他们 tāmen zhǐ 发现 fāxiàn 马雅 mǎyǎ 文明 wénmíng de 遗迹 yíjì

    - Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao