Đọc nhanh: 文明 (văn minh). Ý nghĩa là: nền văn minh, văn minh; nếp sống mới, hiện đại; thời xưa chỉ (phong tục, tập quán, sự vật) mang màu sắc hiện đại của Phương tây. Ví dụ : - 物质文明 nền văn minh vật chất. - 文明国家 quốc gia văn minh. - 文明结婚 lễ cưới hiện đại
文明 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nền văn minh
人类在社会历史发展过程中所创造的物质财富和精神财富的总和,特指精神财富
- 物质文明
- nền văn minh vật chất
✪ 2. văn minh; nếp sống mới
社会发展到较高阶段和具有较高文化的
- 文明 国家
- quốc gia văn minh
✪ 3. hiện đại; thời xưa chỉ (phong tục, tập quán, sự vật) mang màu sắc hiện đại của Phương tây
旧时指有西方现代色彩的 (风俗、习惯、事物)
- 文明 结婚
- lễ cưới hiện đại
- 文明 棍儿 ( 手杖 )
- cái can; ba toong (gậy cầm tay của Phương tây)
So sánh, Phân biệt 文明 với từ khác
✪ 1. 文化 vs 文明
"文明" có thể được dùng làm vị ngữ, nhưng "文化" không được dùng làm vị ngữ.
"文明" có thể được bổ nghĩa bởi phó từ, nhưng"文化" không thể được bổ nghĩa bởi phó từ.
✪ 2. 文明 vs 有名
"闻名" là động từ có thể mang tân ngữ và chủ yếu được dùng trong văn viết; "有名" là tính từ không thể mang tân ngữ và thường được dùng trong khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文明
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 文明 国家
- quốc gia văn minh
- 他 随地吐痰 , 真 不 文明
- Anh ấy nhổ nước bọt tùy tiện, thật là thiếu văn minh.
- 小明 是 记者 , 经常 开夜车 写文章
- Tiểu Minh là một nhà báo, thường xuyên thức đêm để viết báo.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 古代文明 已经 灭绝 了
- Nền văn minh cổ đại đã biến mất rồi.
- 当 西班牙人 在 西元 1600 年 来到 , 他们 只 发现 马雅 文明 的 遗迹
- Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
明›
mông muội; tối tăm; hỗn mangtối tăm; u mê; khờ dại
Man Rợ
tập tục xấu; thói xấu
lỗ mãng; thô lỗ; ngông nghênh; thô tục; hung hăng (cử chỉ); phũ; cục súcxấcđểumách quéxấc lấc
Mù Chữ
Man rợthuật ngữ chung cho các dân tộc không phải người Hán trong thời kỳ trước đây, không chỉ mang tính xúc phạmmán mọi