Đọc nhanh: 不乏 (bất phạp). Ý nghĩa là: đủ; không thiếu; thiếu gì; nhiều; không hiếm. Ví dụ : - 不乏其人 người như vậy đâu hiếm; khối người như vậy. - 不乏先例 tiền lệ như vậy thiếu gì
不乏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đủ; không thiếu; thiếu gì; nhiều; không hiếm
不缺少;很多表示有相当数量
- 不乏其人
- người như vậy đâu hiếm; khối người như vậy
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不乏
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
- 不乏其人
- người như vậy đâu hiếm; khối người như vậy
- 不虞匮乏
- không ngại thiếu thốn
- 命运 不乏 蹭蹬 境
- Số phận đầy rẫy những lận đận.
- 穿着 棉衣 睡觉 不 解乏
- mặc áo bông mà ngủ thì không tốt.
- 语汇 贫乏 是 写 不出 好 文章 的
- thiếu thốn từ vựng thì viết văn không thể hay được.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 凭 您 那 一副 漂亮 的 脸蛋 , 您 永远 不会 缺乏 追求者 的
- Nhờ vào khuôn mặt xinh đẹp của mình, bạn sẽ không bao giờ thiếu người theo đuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
乏›