Đọc nhanh: 城市贫民 (thành thị bần dân). Ý nghĩa là: dân nghèo thành thị.
城市贫民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân nghèo thành thị
旧社会城市中无固定职业,依靠自己劳动而生活贫苦的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城市贫民
- 城市贫民
- dân nghèo thành thị.
- 他们 去 了 一番 城市
- Họ đã đi đến một thành phố một lần.
- 那座 城市 的 贫民区 就 像 地狱
- Khu ổ chuột của thành phố đó giống như địa ngục.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 从前 的 城市 变 了 很多
- Thành phố ngày xưa đã thay đổi nhiều.
- 全市 居民 倾城而出 迎接 凯旋 球队
- Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
市›
民›
贫›