Đọc nhanh: 安贫 (an bần). Ý nghĩa là: an bần; an phận nghèo.
安贫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an bần; an phận nghèo
在贫困环境中仍安逸自得
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安贫
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
贫›