Đọc nhanh: 清寒 (thanh hàn). Ý nghĩa là: thanh bần; nghèo mà sạch, lạnh lẽo. Ví dụ : - 家境清寒。 gia cảnh nghèo nàn nhưng trong sạch.. - 月色清寒。 ánh trăng lạnh lẽo.
清寒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thanh bần; nghèo mà sạch
清贫
- 家境清寒
- gia cảnh nghèo nàn nhưng trong sạch.
✪ 2. lạnh lẽo
清朗而有寒意
- 月色 清寒
- ánh trăng lạnh lẽo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清寒
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 月色 清寒
- ánh trăng lạnh lẽo.
- 家境清寒
- gia cảnh nghèo nàn nhưng trong sạch.
- 不寒 不栗
- không rét mà run; cực kỳ sợ hãi
- 不清不楚
- không rõ ràng gì cả
- 不清不楚
- chẳng rõ ràng gì
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
清›