清寒 qīnghán
volume volume

Từ hán việt: 【thanh hàn】

Đọc nhanh: 清寒 (thanh hàn). Ý nghĩa là: thanh bần; nghèo mà sạch, lạnh lẽo. Ví dụ : - 家境清寒。 gia cảnh nghèo nàn nhưng trong sạch.. - 月色清寒。 ánh trăng lạnh lẽo.

Ý Nghĩa của "清寒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

清寒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thanh bần; nghèo mà sạch

清贫

Ví dụ:
  • volume volume

    - 家境清寒 jiājìngqīnghán

    - gia cảnh nghèo nàn nhưng trong sạch.

✪ 2. lạnh lẽo

清朗而有寒意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 月色 yuèsè 清寒 qīnghán

    - ánh trăng lạnh lẽo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清寒

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ hòu 小溪 xiǎoxī 变得 biànde 澄清 chéngqīng le

    - Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.

  • volume volume

    - 黎明 límíng de 时候 shíhou 空气清新 kōngqìqīngxīn

    - Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.

  • volume volume

    - 月色 yuèsè 清寒 qīnghán

    - ánh trăng lạnh lẽo.

  • volume volume

    - 家境清寒 jiājìngqīnghán

    - gia cảnh nghèo nàn nhưng trong sạch.

  • volume volume

    - 不寒 bùhán 不栗 bùlì

    - không rét mà run; cực kỳ sợ hãi

  • volume volume

    - 不清不楚 bùqīngbùchǔ

    - không rõ ràng gì cả

  • volume volume

    - 不清不楚 bùqīngbùchǔ

    - chẳng rõ ràng gì

  • volume volume

    - 一湾 yīwān 湖水 húshuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Một eo hồ nước rất trong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao