Đọc nhanh: 赤贫 (xích bần). Ý nghĩa là: nghèo rớt; nghèo nàn cơ cực; kiết xác; xích bần; nghèo kiết xác; kiết. Ví dụ : - 赤贫如洗。 nghèo rớt mùng tơi.
赤贫 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo rớt; nghèo nàn cơ cực; kiết xác; xích bần; nghèo kiết xác; kiết
穷得什么也没有
- 赤贫如洗
- nghèo rớt mùng tơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤贫
- 赤贫如洗
- nghèo rớt mùng tơi.
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 他 怀着 一颗 赤心报国
- Anh ấy mang một tấm lòng chân thành để báo quốc.
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 他 好 和 人 说 嘴 , 时常 争得 面红耳赤
- anh ấy thích tranh cãi với người khác, thường cãi đến mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贫›
赤›