Đọc nhanh: 窘迫 (quẫn bách). Ý nghĩa là: quẫn bách; khó khăn; khốn cùng; gieo neo; bần bách, vô cùng khó khăn. Ví dụ : - 生计窘迫。 sinh kế khó khăn.. - 处境窘迫。 hoàn cảnh vô cùng khó khăn.
窘迫 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quẫn bách; khó khăn; khốn cùng; gieo neo; bần bách
非常穷困
- 生计 窘迫
- sinh kế khó khăn.
✪ 2. vô cùng khó khăn
十分为难
- 处境 窘迫
- hoàn cảnh vô cùng khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窘迫
- 他 感到 被压迫
- Anh ấy cảm thấy bị áp bức.
- 饥寒交迫
- ăn đói mặc rét.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 处境 窘迫
- hoàn cảnh vô cùng khó khăn.
- 生计 窘迫
- sinh kế khó khăn.
- 他们 使用 迫击炮
- Họ sử dụng pháo cối.
- 他 强迫 我 给 他 做饭
- Anh ta ép tôi nấu ăn cho anh ta.
- 他 困窘 地站 在 那里 , 一句 话 也 说不出来
- anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窘›
迫›
khốn cùng; nghèo khổ; nghèo túng; cùng khốn; khó; cùng quẫnkhốn cựcnghèo cực
túng quẫn; túng bấn; túng thiếu; kẹt; cát cứ; kiết cú
mệt nhoài; mệt nhọc; mệt mỏi; mệt nhừgian nan; khốn đốn (sinh kế, cảnh ngộ)
tình trạng quẫn bách; tình thế khó khăn; nước bí
Nghèo Nàn (Kinh Tế, Trí Tưởng Tượng, Tài Nguyên), Non Nớt (Kinh Nghiệm)
bần hàn; nghèo túng; nghèo khổ
khó xử; bối rối; lúng túng; ngượng nghịukhốn cùng; khốn quẫn; quẫn bách; khốn khó; khó khăn
Xấu Hổ, Hổ Thẹn, Tủi Hổ
Nghèo, Nghèo Đói (Kinh Tế)
Dưới Đây, Như Sau, Sau Đây (Liệt Kê)