窘迫 jiǒngpò
volume volume

Từ hán việt: 【quẫn bách】

Đọc nhanh: 窘迫 (quẫn bách). Ý nghĩa là: quẫn bách; khó khăn; khốn cùng; gieo neo; bần bách, vô cùng khó khăn. Ví dụ : - 生计窘迫。 sinh kế khó khăn.. - 处境窘迫。 hoàn cảnh vô cùng khó khăn.

Ý Nghĩa của "窘迫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

窘迫 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quẫn bách; khó khăn; khốn cùng; gieo neo; bần bách

非常穷困

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生计 shēngjì 窘迫 jiǒngpò

    - sinh kế khó khăn.

✪ 2. vô cùng khó khăn

十分为难

Ví dụ:
  • volume volume

    - 处境 chǔjìng 窘迫 jiǒngpò

    - hoàn cảnh vô cùng khó khăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窘迫

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 被压迫 bèiyāpò

    - Anh ấy cảm thấy bị áp bức.

  • volume volume

    - 饥寒交迫 jīhánjiāopò

    - ăn đói mặc rét.

  • volume volume

    - 妄图 wàngtú 偷懒 tōulǎn 结果 jiéguǒ 捷径 jiéjìng 窘步 jiǒngbù 欲速不达 yùsùbùdá

    - Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.

  • volume volume

    - 处境 chǔjìng 窘迫 jiǒngpò

    - hoàn cảnh vô cùng khó khăn.

  • volume volume

    - 生计 shēngjì 窘迫 jiǒngpò

    - sinh kế khó khăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 使用 shǐyòng 迫击炮 pǎijīpào

    - Họ sử dụng pháo cối.

  • volume volume

    - 强迫 qiǎngpò gěi 做饭 zuòfàn

    - Anh ta ép tôi nấu ăn cho anh ta.

  • volume volume

    - 困窘 kùnjiǒng 地站 dìzhàn zài 那里 nàlǐ 一句 yījù huà 说不出来 shuōbuchūlái

    - anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǒng
    • Âm hán việt: Quẫn
    • Nét bút:丶丶フノ丶フ一一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCSKR (十金尸大口)
    • Bảng mã:U+7A98
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Pǎi , Pò
    • Âm hán việt: Bài , Bách
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHA (卜竹日)
    • Bảng mã:U+8FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa