Đọc nhanh: 承乏 (thừa phạp). Ý nghĩa là: tạm lấp chỗ trống (lời nói khiêm tốn, nói về chức vị mình đang đảm đương chỉ là tạm thời vì chưa tìm được người thích hợp).
承乏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm lấp chỗ trống (lời nói khiêm tốn, nói về chức vị mình đang đảm đương chỉ là tạm thời vì chưa tìm được người thích hợp)
旧时谦辞, 表示所任职位因一时没有适当人选,只好暂由自己充任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承乏
- 他 嘿然 承受
- Anh ấy mặc nhiên chấp nhận.
- 饮食 不当 可能 导致 缺乏营养
- Chế độ ăn uống không hợp lý có thể dẫn đến thiếu dinh dưỡng.
- 他们 的 资源 严重 缺乏
- Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 他们 继承 了 传统 的 工艺
- Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
承›