Đọc nhanh: 丰足 (phong túc). Ý nghĩa là: giàu có; sung túc; đầy đủ; no ấm; phong túc. Ví dụ : - 衣食丰足 no cơm ấm áo
丰足 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giàu có; sung túc; đầy đủ; no ấm; phong túc
富裕;充足; (财物) 充裕
- 衣食 丰足
- no cơm ấm áo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰足
- 衣食 丰足
- cơm no áo ấm
- 衣食 丰足
- no cơm ấm áo
- 地 肥水 足 , 人寿年丰
- đất đai màu mỡ, nước nôi đầy đủ, con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu.
- 自己 动手 , 丰衣足食
- Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 他 的 发言 内容 丰富 , 足见 他 是 作 了 认真 准备 的
- Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
足›