贫瘠 pínjí
volume volume

Từ hán việt: 【bần tích】

Đọc nhanh: 贫瘠 (bần tích). Ý nghĩa là: cằn cỗi; bạc màu (đất đai). Ví dụ : - 该地区的农民不得不在这块贫瘠的土地上挣扎谋生。 Nông dân trong khu vực này buộc phải vật lộn kiếm sống trên mảnh đất nghèo nàn này.. - 荒原荒凉贫瘠或遭到毁坏之土地 Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.

Ý Nghĩa của "贫瘠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贫瘠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cằn cỗi; bạc màu (đất đai)

(土地) 薄;不肥沃

Ví dụ:
  • volume volume

    - gāi 地区 dìqū de 农民 nóngmín 不得不 bùdébù zài 这块 zhèkuài 贫瘠 pínjí de 土地 tǔdì shàng 挣扎 zhēngzhá 谋生 móushēng

    - Nông dân trong khu vực này buộc phải vật lộn kiếm sống trên mảnh đất nghèo nàn này.

  • volume volume

    - 荒原 huāngyuán 荒凉 huāngliáng 贫瘠 pínjí huò 遭到 zāodào 毁坏 huǐhuài zhī 土地 tǔdì

    - Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫瘠

  • volume volume

    - 痛感 tònggǎn 自己 zìjǐ 知识 zhīshí 贫乏 pínfá

    - anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.

  • volume volume

    - de 词汇量 cíhuìliàng 相对 xiāngduì 贫乏 pínfá

    - Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.

  • volume volume

    - 摆脱 bǎituō le 贫困 pínkùn de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú yóu 巨富 jùfù 沦为 lúnwéi 赤贫 chìpín

    - Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.

  • volume volume

    - 荒原 huāngyuán 荒凉 huāngliáng 贫瘠 pínjí huò 遭到 zāodào 毁坏 huǐhuài zhī 土地 tǔdì

    - Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.

  • volume volume

    - 那座 nàzuò 城市 chéngshì de 贫民区 pínmínqū jiù xiàng 地狱 dìyù

    - Khu ổ chuột của thành phố đó giống như địa ngục.

  • volume volume

    - shì 勤俭 qínjiǎn 朴素 pǔsù 可不是 kěbúshì 贫气 pínqì de rén

    - Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.

  • volume volume

    - gāi 地区 dìqū de 农民 nóngmín 不得不 bùdébù zài 这块 zhèkuài 贫瘠 pínjí de 土地 tǔdì shàng 挣扎 zhēngzhá 谋生 móushēng

    - Nông dân trong khu vực này buộc phải vật lộn kiếm sống trên mảnh đất nghèo nàn này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+10 nét)
    • Pinyin: Jí , Zì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶一ノ丶ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KFCB (大火金月)
    • Bảng mã:U+7620
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Pín
    • Âm hán việt: Bần
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CSHO (金尸竹人)
    • Bảng mã:U+8D2B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao