贫骨头 pín gǔtou
volume volume

Từ hán việt: 【bần cốt đầu】

Đọc nhanh: 贫骨头 (bần cốt đầu). Ý nghĩa là: kẻ bần tiện, kẻ lắm lời; kẻ mồm mép.

Ý Nghĩa của "贫骨头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. kẻ bần tiện

指爱贪小便宜的人或小气的人

贫骨头 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kẻ lắm lời; kẻ mồm mép

说话多而使人讨厌的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫骨头

  • volume volume

    - shì 硬骨头 yìnggǔtou

    - Anh ấy là người cứng cỏi.

  • volume volume

    - de 骨头 gǔtóu 受伤 shòushāng le

    - Xương của anh ấy bị thương.

  • volume volume

    - shì shòu 皮包骨头 píbāogútou de 男孩 nánhái

    - Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.

  • volume volume

    - de 评论 pínglùn 有点 yǒudiǎn 骨头 gǔtóu

    - Bình luận của anh ấy có chút chỉ trích.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan chī 骨头 gǔtóu shàng de kěn

    - Họ thích ăn phần thịt áp xương.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 扶贫 fúpín de 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 进入 jìnrù kěn 硬骨头 yìnggǔtou 阶段 jiēduàn

    - công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.

  • volume volume

    - rén de 骨头 gǔtóu yóu 206 kuài 组成 zǔchéng

    - Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.

  • volume volume

    - 耐心 nàixīn 剔着 tīzhe 骨头 gǔtóu shàng de ròu

    - Cô ấy kiên nhẫn róc thịt ở xương ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Pín
    • Âm hán việt: Bần
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CSHO (金尸竹人)
    • Bảng mã:U+8D2B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Pinyin: Gū , Gú , Gǔ
    • Âm hán việt: Cốt
    • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BBB (月月月)
    • Bảng mã:U+9AA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao