Đọc nhanh: 由衷 (do trung). Ý nghĩa là: thật lòng; tự đáy lòng; từ trong thâm tâm. Ví dụ : - 她由衷地祝福你们幸福。 Cô ấy thật lòng chúc các bạn hạnh phúc.. - 她由衷地感谢大家的支持。 Cô ấy thật lòng cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.. - 老师由衷地表扬他的努力。 Giáo viên thật lòng khen ngợi sự cố gắng của anh ấy.
由衷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thật lòng; tự đáy lòng; từ trong thâm tâm
发自内心
- 她 由衷 地 祝福 你们 幸福
- Cô ấy thật lòng chúc các bạn hạnh phúc.
- 她 由衷 地 感谢 大家 的 支持
- Cô ấy thật lòng cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.
- 老师 由衷 地 表扬 他 的 努力
- Giáo viên thật lòng khen ngợi sự cố gắng của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 由衷
✪ 1. 由衷 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 她 由衷 地 赞美 着 大自然
- Cô chân thành ca ngợi thiên nhiên.
- 我 由衷 地 敬佩 消防员
- Tôi thật lòng khâm phục lính cứu hỏa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 由衷
- 由衷赞佩
- thán phục tự đáy lòng
- 她 由衷 地 祝福 你们 幸福
- Cô ấy thật lòng chúc các bạn hạnh phúc.
- 老师 由衷 地 表扬 他 的 努力
- Giáo viên thật lòng khen ngợi sự cố gắng của anh ấy.
- 她 由衷 地 赞美 着 大自然
- Cô chân thành ca ngợi thiên nhiên.
- 她 由衷 地 感谢 大家 的 支持
- Cô ấy thật lòng cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.
- 莫扎特 的 古典 乐 恬静 优雅 , 让 我们 发出 由衷 的 赞叹
- Âm nhạc cổ điển của Mozart rất êm đềm và trang nhã khiến chúng tôi biểu hiện ra sự ngưỡng mộ chân thành
- 我 由衷 地 敬佩 消防员
- Tôi thật lòng khâm phục lính cứu hỏa.
- 那些 话 都 是 由衷之言 的 , 希望 他会 懂得 我 的 心
- Đó đều là lời từ tận đáy lòng, hi vọng anh ấy có thể hiểu được lòng tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
由›
衷›