由衷 yóuzhōng
volume volume

Từ hán việt: 【do trung】

Đọc nhanh: 由衷 (do trung). Ý nghĩa là: thật lòng; tự đáy lòng; từ trong thâm tâm. Ví dụ : - 她由衷地祝福你们幸福。 Cô ấy thật lòng chúc các bạn hạnh phúc.. - 她由衷地感谢大家的支持。 Cô ấy thật lòng cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.. - 老师由衷地表扬他的努力。 Giáo viên thật lòng khen ngợi sự cố gắng của anh ấy.

Ý Nghĩa của "由衷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

由衷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thật lòng; tự đáy lòng; từ trong thâm tâm

发自内心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 由衷 yóuzhōng 祝福 zhùfú 你们 nǐmen 幸福 xìngfú

    - Cô ấy thật lòng chúc các bạn hạnh phúc.

  • volume volume

    - 由衷 yóuzhōng 感谢 gǎnxiè 大家 dàjiā de 支持 zhīchí

    - Cô ấy thật lòng cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 由衷 yóuzhōng 表扬 biǎoyáng de 努力 nǔlì

    - Giáo viên thật lòng khen ngợi sự cố gắng của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 由衷

✪ 1. 由衷 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 由衷 yóuzhōng 赞美 zànměi zhe 大自然 dàzìrán

    - Cô chân thành ca ngợi thiên nhiên.

  • volume

    - 由衷 yóuzhōng 敬佩 jìngpèi 消防员 xiāofángyuán

    - Tôi thật lòng khâm phục lính cứu hỏa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 由衷

  • volume volume

    - 由衷赞佩 yóuzhōngzànpèi

    - thán phục tự đáy lòng

  • volume volume

    - 由衷 yóuzhōng 祝福 zhùfú 你们 nǐmen 幸福 xìngfú

    - Cô ấy thật lòng chúc các bạn hạnh phúc.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 由衷 yóuzhōng 表扬 biǎoyáng de 努力 nǔlì

    - Giáo viên thật lòng khen ngợi sự cố gắng của anh ấy.

  • volume volume

    - 由衷 yóuzhōng 赞美 zànměi zhe 大自然 dàzìrán

    - Cô chân thành ca ngợi thiên nhiên.

  • volume volume

    - 由衷 yóuzhōng 感谢 gǎnxiè 大家 dàjiā de 支持 zhīchí

    - Cô ấy thật lòng cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.

  • volume volume

    - 莫扎特 mòzhātè de 古典 gǔdiǎn 恬静 tiánjìng 优雅 yōuyǎ ràng 我们 wǒmen 发出 fāchū 由衷 yóuzhōng de 赞叹 zàntàn

    - Âm nhạc cổ điển của Mozart rất êm đềm và trang nhã khiến chúng tôi biểu hiện ra sự ngưỡng mộ chân thành

  • volume volume

    - 由衷 yóuzhōng 敬佩 jìngpèi 消防员 xiāofángyuán

    - Tôi thật lòng khâm phục lính cứu hỏa.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē huà dōu shì 由衷之言 yóuzhōngzhīyán de 希望 xīwàng 他会 tāhuì 懂得 dǒngde de xīn

    - Đó đều là lời từ tận đáy lòng, hi vọng anh ấy có thể hiểu được lòng tôi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chung , Trung , Trúng
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLHV (卜中竹女)
    • Bảng mã:U+8877
    • Tần suất sử dụng:Cao