Đọc nhanh: 信誉 (tín dự). Ý nghĩa là: chữ tín; uy tín; danh tiếng. Ví dụ : - 他的信誉受到了损害。 Uy tín của anh ấy đã bị tổn hại.. - 我们选择了信誉好的品牌。 Chúng tôi chọn thương hiệu có uy tín tốt.. - 你需要建立自己的信誉。 Bạn cần xây dựng uy tín của riêng mình.
信誉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ tín; uy tín; danh tiếng
信用和名誉
- 他 的 信誉 受到 了 损害
- Uy tín của anh ấy đã bị tổn hại.
- 我们 选择 了 信誉 好 的 品牌
- Chúng tôi chọn thương hiệu có uy tín tốt.
- 你 需要 建立 自己 的 信誉
- Bạn cần xây dựng uy tín của riêng mình.
- 保持良好 的 信誉 非常 重要
- Giữ gìn danh tiếng tốt là rất quan trọng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 信誉 với từ khác
✪ 1. 信用 vs 信誉
"信誉" mang ý nghĩa của "信用", nhưng còn có ý nghĩa của "名誉".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信誉
- 保持良好 的 信誉 非常 重要
- Giữ gìn danh tiếng tốt là rất quan trọng.
- 信誉 卓著
- danh dự nức tiếng.
- 公司 绝不 愿 将 自己 的 信誉 孤注一掷
- Công ty sẽ không bao giờ đặt mình vào tình thế đánh cược tất cả danh tiếng của mình.
- 这家 公司 的 信誉 良好
- Công ty này có một danh tiếng tốt.
- 他 的 信誉 受到 了 损害
- Uy tín của anh ấy đã bị tổn hại.
- 你 需要 建立 自己 的 信誉
- Bạn cần xây dựng uy tín của riêng mình.
- 他 的 商业 信誉 非常 诚信
- Danh tiếng kinh doanh của anh ấy rất uy tín.
- 我们 选择 了 信誉 好 的 品牌
- Chúng tôi chọn thương hiệu có uy tín tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
誉›