Đọc nhanh: 伪善 (nguỵ thiện). Ý nghĩa là: giả nhân giả nghĩa; giả dối; thớt thớt; thơn thớt. Ví dụ : - 伪善者 kẻ giả dối. - 伪善的面孔 bộ mặt từ thiện giả
伪善 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả nhân giả nghĩa; giả dối; thớt thớt; thơn thớt
冒充好人
- 伪善者
- kẻ giả dối
- 伪善 的 面孔
- bộ mặt từ thiện giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪善
- 他们 在 寻找 妥善 的 办法
- Họ đang tìm phương án hợp lý.
- 伪善 的 面孔
- bộ mặt từ thiện giả
- 他 不 善于 酬应
- anh ấy không giỏi giao tiếp.
- 他 不 善于 表达 感情
- Anh ấy không giỏi thể hiện cảm xúc.
- 伪善者
- kẻ giả dối
- 他们 创办 了 一个 慈善 基金会
- Họ sáng lập một quỹ từ thiện.
- 是 吗 你 是 一个 该死 的 伪善者
- Chà, bạn là một kẻ đạo đức giả chết tiệt
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伪›
善›