Đọc nhanh: 虚无假设 (hư vô giả thiết). Ý nghĩa là: giả thuyết vô hiệu (thống kê).
虚无假设 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả thuyết vô hiệu (thống kê)
null hypothesis (statistics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚无假设
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 他 在 比赛 中 弹无虚发
- Anh ta bắn không trượt phát nào trong cuộc thi.
- 他们 杜绝 了 虚假 信息
- Họ đã ngăn chặn thông tin giả.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 她 说 的话 都 显得 虚假
- Lời cô ấy nói đều có vẻ giả dối.
- 假设 他来 晚 了 , 怎么办 ?
- Giả sử anh ấy đến muộn, phải làm sao?
- 他 散布 了 虚假 的 信息
- Anh ta lan truyền thông tin giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
无›
虚›
设›