Đọc nhanh: 真伪 (chân nguỵ). Ý nghĩa là: thật giả, thực hư. Ví dụ : - 真伪混淆 thực giả lẫn lộn. - 这个花瓶仿制得太像了,我都有点真伪莫辨了 Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.
真伪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thật giả
authenticity
- 真伪 混淆
- thực giả lẫn lộn
- 这个 花瓶 仿制 得 太 像 了 , 我 都 有点 真伪莫辨 了
- Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.
✪ 2. thực hư
虚和实, 泛指内部情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真伪
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 他 的 虚伪 与 他 父亲 真是 一脉相承
- Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.
- 辨别 真伪 和 正误
- Phân rõ thực giả, đúng sai
- 辨识 真伪 非常 重要
- Việc phân biệt thật giả rất quan trọng.
- 鉴别 真伪
- giám định thật giả.
- 抉摘 真伪
- lựa chọn thật giả.
- 你 马上 核实 真伪
- Bạn xác minh thật giả ngay lập tức.
- 真伪 混淆
- thực giả lẫn lộn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伪›
真›