作假 zuòjiǎ
volume volume

Từ hán việt: 【tá giả】

Đọc nhanh: 作假 (tá giả). Ý nghĩa là: làm giả; giả mạo, giở ngón; giở trò, khách sáo; cố tình khách sáo. Ví dụ : - 作假骗人 giở trò lừa gạt. - 没吃饱就说没吃饱别作假! chưa no thì bảo chưa no, đừng khách sáo!

Ý Nghĩa của "作假" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

作假 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. làm giả; giả mạo

制造假的,冒充真的;真的里头搀假的;好的里头搀坏的

✪ 2. giở ngón; giở trò

耍花招;装糊涂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 作假 zuòjiǎ 骗人 piànrén

    - giở trò lừa gạt

✪ 3. khách sáo; cố tình khách sáo

故作客套,不爽直

Ví dụ:
  • volume volume

    - méi 吃饱 chībǎo jiù shuō méi 吃饱 chībǎo bié 作假 zuòjiǎ

    - chưa no thì bảo chưa no, đừng khách sáo!

✪ 4. trở ngón

施展诡诈手腕

✪ 5. bố vờ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作假

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 请假 qǐngjià 上班 shàngbān 在家 zàijiā kàn 原作 yuánzuò 三部曲 sānbùqǔ

    - Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc

  • volume volume

    - méi 吃饱 chībǎo jiù shuō méi 吃饱 chībǎo bié 作假 zuòjiǎ

    - chưa no thì bảo chưa no, đừng khách sáo!

  • volume volume

    - 寒假作业 hánjiàzuòyè 好多 hǎoduō

    - Bài tập về nhà trong kỳ nghỉ đông rất nhiều.

  • volume volume

    - 作假 zuòjiǎ 骗人 piànrén

    - giở trò lừa gạt

  • volume volume

    - 这个 zhègè 假日 jiàrì 工作 gōngzuò

    - Ngày nghỉ này tôi không làm việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每星期 měixīngqī 工作 gōngzuò 5 tiān 每天 měitiān 工作 gōngzuò 7 小时 xiǎoshí bìng 享有 xiǎngyǒu 法定 fǎdìng 假期 jiàqī

    - Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.

  • volume volume

    - 放假 fàngjià 期间 qījiān 医院 yīyuàn 照常 zhàocháng 运作 yùnzuò

    - Trong kỳ nghỉ, bệnh viện vẫn hoạt động như thường.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 没有 méiyǒu 弄虚作假 nòngxūzuòjiǎ 一切都是 yīqièdōushì 清清白白 qīngqīngbáibái de

    - Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao