Đọc nhanh: 真确 (chân xác). Ý nghĩa là: chân thật; chân thực, rõ ràng; rõ ràng chính xác. Ví dụ : - 真确的消息 tin tức chân thật. - 看得真确 nhìn rõ. - 记不真确 nhớ không rõ
真确 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chân thật; chân thực
真实
- 真确 的 消息
- tin tức chân thật
✪ 2. rõ ràng; rõ ràng chính xác
真切1.
- 看 得 真确
- nhìn rõ
- 记 不 真确
- nhớ không rõ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真确
- 千真万确
- cực kì chính xác.
- 记 不 真确
- nhớ không rõ
- 真确 的 消息
- tin tức chân thật
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 看 得 真确
- nhìn rõ
- 我们 得 确认 这 封信 的 真实性
- Chúng ta cần xác định tính xác thực.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
- 你 确定 这件 事是 真的 ?
- Bạn chắc chắn chuyện này là thật chứ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
真›
确›