如实 rúshí
volume volume

Từ hán việt: 【như thực】

Đọc nhanh: 如实 (như thực). Ý nghĩa là: trung thực; thành thật; đúng sự thật. Ví dụ : - 你要如实申报所携带的物品。 Bạn phải thành thật khai báo những vật phẩm mang theo.. - 请如实回答问题。 Vui lòng trả lời câu hỏi một cách trung thực.. - 他如实描述了事情的经过。 Anh ấy miêu tả sự việc một cách trung thực.

Ý Nghĩa của "如实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

如实 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trung thực; thành thật; đúng sự thật

按照实际情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 如实 rúshí 申报 shēnbào suǒ 携带 xiédài de 物品 wùpǐn

    - Bạn phải thành thật khai báo những vật phẩm mang theo.

  • volume volume

    - qǐng 如实 rúshí 回答 huídá 问题 wèntí

    - Vui lòng trả lời câu hỏi một cách trung thực.

  • volume volume

    - 如实 rúshí 描述 miáoshù le 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Anh ấy miêu tả sự việc một cách trung thực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 如实

✪ 1. 如实 + Động từ (报告/回答/说明...)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如实

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ shì 参加 cānjiā 跑步 pǎobù 比赛 bǐsài 实力 shílì 强是 qiángshì pǎo 很快 hěnkuài

    - Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh

  • volume volume

    - 其实 qíshí 不怕死 bùpàsǐ 但是 dànshì 我怕 wǒpà 生不如死 shēngbùrúsǐ

    - Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.

  • volume volume

    - 如愿以偿 rúyuànyǐcháng ( 愿望 yuànwàng 实现 shíxiàn )

    - hoàn toàn mãn nguyện.

  • volume volume

    - 如实 rúshí 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy trả lời câu hỏi đúng sự thật.

  • volume volume

    - qǐng 如实 rúshí 回答 huídá 问题 wèntí

    - Vui lòng trả lời câu hỏi một cách trung thực.

  • volume volume

    - 从未见过 cóngwèijiànguò 如此 rúcǐ 不诚实 bùchéngshí qiě 控制 kòngzhì 这么 zhème qiáng de rén

    - Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • volume volume

    - 如实 rúshí 描述 miáoshù le 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Anh ấy miêu tả sự việc một cách trung thực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao