Đọc nhanh: 如实 (như thực). Ý nghĩa là: trung thực; thành thật; đúng sự thật. Ví dụ : - 你要如实申报所携带的物品。 Bạn phải thành thật khai báo những vật phẩm mang theo.. - 请如实回答问题。 Vui lòng trả lời câu hỏi một cách trung thực.. - 他如实描述了事情的经过。 Anh ấy miêu tả sự việc một cách trung thực.
如实 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung thực; thành thật; đúng sự thật
按照实际情况
- 你 要 如实 申报 所 携带 的 物品
- Bạn phải thành thật khai báo những vật phẩm mang theo.
- 请 如实 回答 问题
- Vui lòng trả lời câu hỏi một cách trung thực.
- 他 如实 描述 了 事情 的 经过
- Anh ấy miêu tả sự việc một cách trung thực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 如实
✪ 1. 如实 + Động từ (报告/回答/说明...)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如实
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 其实 我 不怕死 但是 我怕 生不如死
- Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.
- 如愿以偿 ( 愿望 实现 )
- hoàn toàn mãn nguyện.
- 他 如实 回答 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi đúng sự thật.
- 请 如实 回答 问题
- Vui lòng trả lời câu hỏi một cách trung thực.
- 我 从未见过 如此 不诚实 且 控制 欲 这么 强 的 人
- Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 他 如实 描述 了 事情 的 经过
- Anh ấy miêu tả sự việc một cách trung thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
实›