Đọc nhanh: 虚假广告罪 (hư giả quảng cáo tội). Ý nghĩa là: tội quảng cáo gian dối.
虚假广告罪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội quảng cáo gian dối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚假广告罪
- 他们 用 广告 渠道 推广 产品
- Họ dùng kênh quảng cáo để quảng bá sản phẩm.
- 不要 天天 贴 广告
- Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.
- 产品质量 与 广告宣传 相符
- Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 他 家里 有事 , 想告 两天 假
- Nhà anh ấy có việc, muốn xin nghỉ hai ngày.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 他拉黑 了 那个 广告
- Anh ấy đã chặn quảng cáo đó.
- 他 散布 了 虚假 的 信息
- Anh ta lan truyền thông tin giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
告›
广›
罪›
虚›