Đọc nhanh: 虚惊 (hư kinh). Ý nghĩa là: sợ bóng sợ gió; sợ chuyện không đâu. Ví dụ : - 受了一场虚惊。 bị một phen hú vía
虚惊 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ bóng sợ gió; sợ chuyện không đâu
事后证明是不必要的惊慌
- 受 了 一场虚惊
- bị một phen hú vía
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚惊
- 他 为 爱人 准备 惊喜
- Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.
- 受 了 一场虚惊
- bị một phen hú vía
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 乘虚而入
- thừa lúc sơ hở chui vào.
- 他 不想 虚度年华
- Anh ấy không muốn lãng phí tuổi trẻ.
- 他们 惊讶 地 默默 凝视 那 奇景
- Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他们 刻意 准备 了 这个 惊喜
- Họ cố tình chuẩn bị sự bất ngờ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
虚›