Đọc nhanh: 率真 (suất chân). Ý nghĩa là: thẳng thắn; thành thật.
率真 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng thắn; thành thật
直爽而诚恳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 率真
- 他 为 人 率真 可爱
- Anh ấy là người thẳng thắn đáng yêu.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 她 的 身材 真率
- Dáng người cô ấy thật đẹp.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 黄昏 的 天空 真 美
- Bầu trời hoàng hôn thật đẹp.
- 万一 中签 的 几率 很 低
- Khả năng trúng thưởng chỉ là một phần vạn, rất thấp.
- 下雨 的 概率 为 50 到 60
- Tỷ lệ có mưa khoảng 50% đến 60%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
率›
真›