Đọc nhanh: 冒牌 (mạo bài). Ý nghĩa là: giả; nhãn hiệu giả; mác giả (hàng hoá); giả hiệu. Ví dụ : - 冒牌货。 hàng hoá giả; hàng nháy.
冒牌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả; nhãn hiệu giả; mác giả (hàng hoá); giả hiệu
(冒牌儿) (货物) 冒充名牌
- 冒牌货
- hàng hoá giả; hàng nháy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒牌
- 不揣冒昧
- không sợ mạo muội.
- 亲冒矢石
- dấn thân trong làn tên mũi đạn.
- 冒牌货
- hàng hoá giả; hàng nháy.
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 骑 自行车 横越 美国 听 起来 有些 冒险
- Nghe có vẻ rất mạo hiểm khi đi xe đạp ngang qua Mỹ.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 他 不 认识 牌子 上 的 外文
- Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.
- 这张 的确 是 冒牌货
- Đây là một sự giả mạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
牌›