Đọc nhanh: 虚设 (hư thiết). Ý nghĩa là: không có tác dụng (tổ chức, chức vị tuy tồn tại, nhưng trên thực tế không có tác dụng gì); giả định.
虚设 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có tác dụng (tổ chức, chức vị tuy tồn tại, nhưng trên thực tế không có tác dụng gì); giả định
机构、职位等形式上虽然存在,实际上不起作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚设
- 中馈犹虚 ( 没有 妻室 )
- chưa vợ
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 乘虚而入
- thừa lúc sơ hở chui vào.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 为 我们 的 学习 创设 有利 的 条件
- tạo điều kiện thuận lợi cho chúng tôi học tập.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虚›
设›