Đọc nhanh: 衷心 (trung tâm). Ý nghĩa là: chân thành; trung thành; lòng trung thành. Ví dụ : - 我衷心感谢你的帮助。 Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh.. - 衷心感谢大家的支持。 Chân thành cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.
衷心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân thành; trung thành; lòng trung thành
出于内心的
- 我 衷心感谢 你 的 帮助
- Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh.
- 衷心感谢 大家 的 支持
- Chân thành cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 衷心
✪ 1. 衷心 + 的 + Động từ/Danh từ [song âm tiết]
'衷心" vai trò định ngữ
- 他 表示 衷心 的 感谢
- Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc.
- 那 是 我们 衷心 的 愿望
- Đó là nguyện vọng chân thành của chúng tôi.
✪ 2. 衷心 + (地) + Động từ [song âm tiết]
trợ từ kết cấu "地"
- 我 衷心祝愿 你们 幸福
- Tôi chân thành chúc các bạn hạnh phúc.
- 我 衷心 地 希望 你 早日康复
- Tôi ấy chân thành mong bạn sớm hồi phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衷心
- 我 衷心 爱戴 父亲
- Tôi yêu quý cha từ tận đáy lòng.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 他 表示 衷心 的 感谢
- Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc.
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
- 我 衷心祝愿 你们 幸福
- Tôi chân thành chúc các bạn hạnh phúc.
- 我 衷心感谢 大家 的 帮助
- Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
衷›