衷心 zhōngxīn
volume volume

Từ hán việt: 【trung tâm】

Đọc nhanh: 衷心 (trung tâm). Ý nghĩa là: chân thành; trung thành; lòng trung thành. Ví dụ : - 我衷心感谢你的帮助。 Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh.. - 衷心感谢大家的支持。 Chân thành cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.

Ý Nghĩa của "衷心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

衷心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chân thành; trung thành; lòng trung thành

出于内心的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衷心感谢 zhōngxīngǎnxiè de 帮助 bāngzhù

    - Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh.

  • volume volume

    - 衷心感谢 zhōngxīngǎnxiè 大家 dàjiā de 支持 zhīchí

    - Chân thành cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 衷心

✪ 1. 衷心 + 的 + Động từ/Danh từ [song âm tiết]

'衷心" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 表示 biǎoshì 衷心 zhōngxīn de 感谢 gǎnxiè

    - Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc.

  • volume

    - shì 我们 wǒmen 衷心 zhōngxīn de 愿望 yuànwàng

    - Đó là nguyện vọng chân thành của chúng tôi.

✪ 2. 衷心 + (地) + Động từ [song âm tiết]

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 衷心祝愿 zhōngxīnzhùyuàn 你们 nǐmen 幸福 xìngfú

    - Tôi chân thành chúc các bạn hạnh phúc.

  • volume

    - 衷心 zhōngxīn 希望 xīwàng 早日康复 zǎorìkāngfù

    - Tôi ấy chân thành mong bạn sớm hồi phục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衷心

  • volume volume

    - 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 父亲 fùqīn

    - Tôi yêu quý cha từ tận đáy lòng.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.

  • volume volume

    - 漠然 mòrán 无动于衷 wúdòngyúzhōng ( 毫不 háobù 动心 dòngxīn )

    - không một chút động lòng.

  • volume volume

    - 无动 wúdòng zhōng 使 shǐ 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn 火上加油 huǒshàngjiāyóu

    - Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.

  • volume volume

    - 表示 biǎoshì 衷心 zhōngxīn de 感谢 gǎnxiè

    - Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc.

  • volume volume

    - 衷心祝愿 zhōngxīnzhùyuàn 鸿运 hóngyùn 高照 gāozhào 美满 měimǎn 姻缘 yīnyuán 天长地久 tiānchángdìjiǔ

    - Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.

  • volume volume

    - 衷心祝愿 zhōngxīnzhùyuàn 你们 nǐmen 幸福 xìngfú

    - Tôi chân thành chúc các bạn hạnh phúc.

  • volume volume

    - 衷心感谢 zhōngxīngǎnxiè 大家 dàjiā de 帮助 bāngzhù

    - Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chung , Trung , Trúng
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLHV (卜中竹女)
    • Bảng mã:U+8877
    • Tần suất sử dụng:Cao