病假 bìngjià
volume volume

Từ hán việt: 【bệnh giả】

Đọc nhanh: 病假 (bệnh giả). Ý nghĩa là: nghỉ bệnh; nghỉ ốm. Ví dụ : - 老李请病假了 ông Lý xin nghỉ ốm

Ý Nghĩa của "病假" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

病假 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghỉ bệnh; nghỉ ốm

因病请的假

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老李 lǎolǐ qǐng 病假 bìngjià le

    - ông Lý xin nghỉ ốm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病假

  • volume volume

    - 马歇尔 mǎxiēěr qǐng 病假 bìngjià le

    - Marshall bị ốm.

  • volume volume

    - qǐng le 半天 bàntiān 假去 jiǎqù 看病 kànbìng

    - Anh ấy đã xin nghỉ nửa ngày để đi khám bệnh.

  • volume volume

    - yīn 工伤事故 gōngshāngshìgù qǐng le 病假 bìngjià

    - Anh ấy đã xin nghỉ bệnh vì tai nạn lao động.

  • volume volume

    - 老李 lǎolǐ qǐng 病假 bìngjià le

    - ông Lý xin nghỉ ốm

  • volume volume

    - yīn 生病 shēngbìng 请假 qǐngjià le

    - Anh ấy vì bị bệnh nên xin nghỉ.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 生病 shēngbìng 不得不 bùdébù 请假 qǐngjià

    - Bởi vì bị ốm, tôi đành phải xin nghỉ.

  • volume

    - 医生 yīshēng 建议 jiànyì qǐng 几天 jǐtiān 病假 bìngjià

    - Bác sĩ khuyên cô ấy nên nghỉ ốm vài ngày.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng le 免不了 miǎnbùliǎo yào 请假 qǐngjià

    - Anh ấy bị bệnh, khó tránh khỏi phải xin nghỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao