Đọc nhanh: 病假 (bệnh giả). Ý nghĩa là: nghỉ bệnh; nghỉ ốm. Ví dụ : - 老李请病假了 ông Lý xin nghỉ ốm
Ý nghĩa của 病假 khi là Động từ
✪ nghỉ bệnh; nghỉ ốm
因病请的假
- 老李 请 病假 了
- ông Lý xin nghỉ ốm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病假
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 他 请 了 半天 假去 看病
- Anh ấy đã xin nghỉ nửa ngày để đi khám bệnh.
- 他 因 工伤事故 请 了 病假
- Anh ấy đã xin nghỉ bệnh vì tai nạn lao động.
- 老李 请 病假 了
- ông Lý xin nghỉ ốm
- 他 因 生病 请假 了
- Anh ấy vì bị bệnh nên xin nghỉ.
- 因为 生病 , 我 不得不 请假
- Bởi vì bị ốm, tôi đành phải xin nghỉ.
- 医生 建议 她 请 几天 病假
- Bác sĩ khuyên cô ấy nên nghỉ ốm vài ngày.
- 他 生病 了 , 免不了 要 请假
- Anh ấy bị bệnh, khó tránh khỏi phải xin nghỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 病假
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病假 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
病›