Đọc nhanh: 笃实 (đốc thực). Ý nghĩa là: thật thà; ngay thẳng; chân thành, thiết thực; vững vàng; chắc chắn. Ví dụ : - 笃实敦厚 thật thà ngay thẳng. - 学问笃实 học vấn thiết thực
笃实 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thật thà; ngay thẳng; chân thành
忠诚老实
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
✪ 2. thiết thực; vững vàng; chắc chắn
实在
- 学问 笃实
- học vấn thiết thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笃实
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 学问 笃实
- học vấn thiết thực
- 为 人 厚重 笃实
- con người đôn hậu chân thật.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 专科 知识 很 实用
- Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
笃›