情愫 qíngsù
volume volume

Từ hán việt: 【tình tố】

Đọc nhanh: 情愫 (tình tố). Ý nghĩa là: tình cảm; cảm tình, thực lòng; chân tình. Ví dụ : - 朝夕相处增加了他们之间的情愫。 sớm tối sống chung với nhau làm tăng thêm tình cảm giữa họ.

Ý Nghĩa của "情愫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

情愫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tình cảm; cảm tình

感情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朝夕相处 zhāoxīxiāngchǔ 增加 zēngjiā le 他们 tāmen 之间 zhījiān de 情愫 qíngsù

    - sớm tối sống chung với nhau làm tăng thêm tình cảm giữa họ.

✪ 2. thực lòng; chân tình

本心;真情实意

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情愫

  • volume volume

    - 下情 xiàqíng 以上 yǐshàng

    - tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.

  • volume volume

    - 情愫 qíngsù

    - lòng thành thật.

  • volume volume

    - 下基层 xiàjīcéng 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng

    - Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.

  • volume volume

    - 黛色 dàisè 眼眸 yǎnmóu cáng 深情 shēnqíng

    - Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.

  • volume volume

    - 万事亨通 wànshìhēngtōng ( 一切 yīqiè 事情 shìqing dōu hěn 顺利 shùnlì )

    - mọi việc đều trôi chảy

  • volume volume

    - 七情六欲 qīqíngliùyù

    - thất tình lục dục.

  • volume volume

    - 朝夕相处 zhāoxīxiāngchǔ 增加 zēngjiā le 他们 tāmen 之间 zhījiān de 情愫 qíngsù

    - sớm tối sống chung với nhau làm tăng thêm tình cảm giữa họ.

  • volume volume

    - 一瞬间 yīshùnjiān 想到 xiǎngdào le 很多 hěnduō 事情 shìqing

    - Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PQMF (心手一火)
    • Bảng mã:U+612B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình