Đọc nhanh: 哀艳 (ai diễm). Ý nghĩa là: lâm li (lời văn); não nùng; thê lương; lâm ly.
哀艳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lâm li (lời văn); não nùng; thê lương; lâm ly
形容文辞凄切而华丽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀艳
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 他 浇花 让 花 更 鲜艳
- Anh ấy tưới hoa để hoa tươi hơn.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哀›
艳›