Đọc nhanh: 大丽花 (đại lệ hoa). Ý nghĩa là: hoa thược dược; cây thược dược. Ví dụ : - 院子里种着大丽花、矢车菊、夹竹桃以及其他的花木。 Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
大丽花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa thược dược; cây thược dược
多年生草本植物,有块根,叶子对生,分裂成羽状,花有多种颜色,供观赏也叫西番莲
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大丽花
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 公馆 的 花园 非常 美丽
- Vườn trong dinh thự rất đẹp.
- 庄园主 宅第 是 一栋 环抱 在 美丽 的 花园 中 的 大理石 房子
- Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 他 营造 了 美丽 的 花园
- Anh ấy tạo ra một khu vườn đẹp.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›
大›
花›