Đọc nhanh: 秀雅 (tú nhã). Ý nghĩa là: xinh đẹp nho nhã; óng chuốt.
秀雅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xinh đẹp nho nhã; óng chuốt
秀丽雅致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秀雅
- 他们 的 爱情 雅美
- Tình yêu của họ rất đẹp.
- 他们 育 优秀学生
- Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 他 努力 成为 优秀学生
- Anh ấy nỗ lực trở thành học sinh xuất sắc.
- 他 也 在 优秀学生 之 列
- Anh ấy cũng trong số các học sinh xuất sắc.
- 他 就是 《 大 青蛙 布偶 秀 》 里 的 水行侠
- Anh ấy là Aquaman của Muppet Babies.
- 他 各门 功课 都 是 优秀
- Các môn học của anh ấy đều xuất sắc.
- 他备 优秀 的 领导力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秀›
雅›
tuyệt đẹp; đẹp lạ thường; lộng lẫy; tráng lệ; nguy nga; khôi lệ
tuấn tú; khôi ngô
Tú Lệ, Thanh Tú Đẹp Đẽ, Xinh Đẹp
thanh túnho nhã (lời nói, cử chỉ)xinh xắnóng ả
Tươi Đẹp, Xinh Đẹp, Diễm Lệ
Đẹp Đẽ, Khôi Ngô, Anh Tuấn (Tướng Mạo)
lộng lẫy; tráng lệ
rực rỡ tươi đẹp; sáng đẹp
đẹp một cách kỳ lạkỳ lạ và tuyệt vời
Thanh Tú Đẹp Đẽ