Đọc nhanh: 倾城 (khuynh thành). Ý nghĩa là: đến từ mọi nơi, từ khắp nơi, tuyệt đẹp (của người phụ nữ). Ví dụ : - 全市居民倾城而出迎接凯旋球队. Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.
倾城 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đến từ mọi nơi
coming from everywhere
- 全市 居民 倾城而出 迎接 凯旋 球队
- Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.
✪ 2. từ khắp nơi
from all over the place
✪ 3. tuyệt đẹp (của người phụ nữ)
gorgeous (of woman)
✪ 4. hủy hoại và đảo lộn trạng thái
to ruin and overturn the state
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾城
- 画中 娥 倾国 城
- Mỹ nhân trong tranh đẹp đến mê người.
- 为什么 脆脆 城堡
- Tại sao lại là Lâu đài Crispy
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 此女 嫣貌 倾人城
- Cô gái này có dung mạo xinh đẹp làm người mê say.
- 全市 居民 倾城而出 迎接 凯旋 球队
- Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
城›