Đọc nhanh: 灿烂 (xán lạn). Ý nghĩa là: xán lạn; rực rỡ; sáng rực; sáng lạn; rạng ngời; rạng rỡ. Ví dụ : - 灯光灿烂。 Ánh đèn sáng rực.. - 她的笑容很灿烂。 Nụ cười của cô ấy rất rạng rỡ.. - 夜空中星星灿烂。 Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
灿烂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xán lạn; rực rỡ; sáng rực; sáng lạn; rạng ngời; rạng rỡ
光彩鲜明耀眼
- 灯光灿烂
- Ánh đèn sáng rực.
- 她 的 笑容 很 灿烂
- Nụ cười của cô ấy rất rạng rỡ.
- 夜空 中 星星 灿烂
- Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
- 未来 一片 灿烂
- Tương lai rực rỡ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 灿烂
✪ 1. 灿烂 + 的 + Danh từ
cái gì xán lạn/ rực rỡ
- 灿烂 的 未来 在 等待 着 我们
- Một tương lai xán lạn đang chờ đợi chúng ta.
- 她 穿着 一件 灿烂 的 连衣裙
- Cô ấy đang mặc một chiếc váy rực rỡ.
✪ 2. A + Phó từ + 灿烂
A rực rỡ/ xán lạn như thế nào
- 舞台 上 的 灯光 极其 灿烂
- Ánh đèn trên sân khấu cực kỳ rực rỡ.
- 阳光 特别 灿烂
- Mặt trời đặc biệt rực rỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灿烂
- 夜空 中 星星 灿烂
- Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
- 星河 灿烂
- Tinh hà xán lạn.
- 灯光灿烂
- Ánh đèn sáng rực.
- 她 的 笑容 很 灿烂
- Nụ cười của cô ấy rất rạng rỡ.
- 这个 孩子 的 笑容 很 灿烂
- Bé có nụ cười rất tươi.
- 楷书 是 中国 书法艺术 长河 中 一颗 灿烂 的 明星 和 绚丽 的 奇葩
- Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 你 是 我 心中 的 太阳 , 我 的 世界 因 你 而 灿烂
- Em là mặt trời trong trái tim anh, thế giới của anh trở nên rực rỡ nhờ có em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灿›
烂›