Đọc nhanh: 绮丽 (khỉ lệ). Ý nghĩa là: tươi đẹp; xinh đẹp (phong cảnh). Ví dụ : - 今天风和日暖,西湖显得更加绮丽。 hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
绮丽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tươi đẹp; xinh đẹp (phong cảnh)
鲜艳美丽 (多用来形容风景)
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绮丽
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 他 乘坐 着 华丽 轩车
- Anh ấy đi trên chiếc xe sang trọng có màn che.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 他 喜欢 她 美丽 的 外貌
- Anh ấy say mê ngoại hình xinh đẹp của cô ấy.
- 绮丽
- tươi đẹp.
- 他 开始 写 海边 的 美丽 风光
- Anh ấy bắt đầu miêu tả về cảnh đẹp bên bờ biển.
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›
绮›